TT
|
Các ngành/chuyên ngành đào tạo đại học
|
Thang điểm
|
Điểm trúng tuyển
|
TIÊU CHÍ PHỤ
|
Tên môn (THXT): Điểm
|
Thứ tự NV
|
1
|
Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa)
|
30
|
20,35
|
Hình họa (H00, H01, H06): 7,50
|
1
|
2
|
Kế toán
|
30
|
19,50
|
Toán (A00, A01, D01): 6,80
|
1
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
30
|
18,65
|
Toán (A00, A01, D01): 5,40
|
4
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
18,90
|
Toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01): 7,20
|
5
|
5
|
Luật
|
30
|
18,50
|
Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,40
|
4
|
6
|
Luật kinh tế
|
30
|
19,00
|
Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 5,75
|
5
|
7
|
Luật quốc tế
|
30
|
17,75
|
Toán (A00, A01, D01), Ngữ văn (C00): 6,25
|
6
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
30
|
14,50
|
(Không sử dụng tiêu chí phụ)
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
30
|
14,50
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
30
|
18,70
|
Toán (A00, A01, D01): 5,60
|
1
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
30
|
15,05
|
Toán (A00, A01, D01, C01): 5,20
|
1
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
30
|
15,15
|
Toán (A00, A01, D01, C01): 5,40
|
1
|
13
|
Kiến trúc
|
40
|
20,00
|
(Không sử dụng tiêu chí phụ)
|
14
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
40
|
26,40
|
Tiếng Anh (D01): 6,40
|
4
|
15
|
Ngôn ngữ Anh
|
40
|
25,92
|
Tiếng Anh (D01): 5,60
|
2
|
16
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
40
|
27,08
|
Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40
|
1
|